Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
51 | 1.000843.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua khen thưởng | |
52 | 2.000385.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua khen thưởng | |
53 | 2.000374.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua khen thưởng | |
54 | 1.000804.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | |
55 | 2.000364.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua khen thưởng | |
56 | 2.000356.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua khen thưởng | |
57 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | |
58 | 1.000674.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
59 | 2.000291.000.00.00.H56 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | |
60 | 2.000298.000.00.00.H56 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | |
61 | 1.000684.000.00.00.H56 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | |
62 | 2.000343.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
63 | 2.000335.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
64 | 2.002127.000.00.00.H56 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
65 | 2.002105.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động nước ngoài | |
66 | 2.001283.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | |
67 | 2.001270.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | |
68 | 2.001261.000.00.00.H56 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | |
69 | 2.000633.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa | |
70 | 2.000615.000.00.00.H56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa | |
71 | 2.001240.000.00.00.H56 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa | |
72 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến, giáo dục pháp luật | |
73 | 1.005434.000.00.00.H56 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản | |
74 | 1.005435.000.00.00.H56 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản | |
75 | 1.006742 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) | Quản lý công sản |